교통수달: (cio thong xu tan): các phương tiện giao thông (nói chung)
교통수달: (cio thong xu tan): các phương tiện giao thông (nói chung)
Từ vựng tiếng Hàn khi được phân chia theo một chủ đề nhất định sẽ bao quát tất cả những từ mà bạn hay gặp khi nhắc đến nó. Ví dụ, khi bạn tìm những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trường học, bạn phải chú ý đến: Các tên tiếng Hàn nói về chức vụ giảng dạy, các đồ dùng vật dụng, quang cảnh trong trường, các mẫu câu nói với bạn bè và thầy cô,.... Khái quát được như vậy, bạn sẽ gần như ôm trọn các chủ đề và khi nói chuyện về một vấn đề bạn sẽ không mất nhiều thời gian để đi tìm kiếm các từ vựng.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp và chia sẻ đến các bạn hệ thống từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2, phần chủ đề phương tiện giao thông. Chúc các bạn sẽ học từ một cách hiệu quả, và sử dụng được nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Trong cuộc sống xung quanh, Phương tiện giao thông là thứ mà chúng ta tiếp xúc hằng ngày, việc học tiếng Trung về các Phương tiện giao thông sẽ giúp chúng ta có thể dễ dàng sử dụng khi đi du lịch, công tác hay làm việc ở những nước nói tiếng Trung, hoặc chỉ đường cho khách du lịch ở đất nước của mình.
1. 自行车 zìxíngchē : Xe đạp 2. 电动车 diàndòng chē : Xe đạp điện 3. 童车 Tóngchē : Xe trẻ em 4. 三轮车 sānlúnchē : Xe ba gác; xe ba bánh 5. 摩托车 mótuō chē : Xe gắn máy; xe mô tô 6. 小轿车 xiǎo jiàochē : ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín 7. 敞篷车 chǎngpéng chē: Xe mui trần 8. 跑车 pǎochē: Xe đua 9. 吉普车 jípǔchē: xe jeep; xe jíp 10. 商务车 shāngwù chē : xe thương vụ; xe công vụ 11. 公交车 gōngjiāochē: xe buýt công cộng 12. 巴士 bāshì: xe buýt 13. 公共汽车 Gōnggòng qìchē: xe buýt 14. 出租车 chūzū chē : xe thuê; taxi 15. 警车 jǐngchē : xe cảnh sát 16. 面包车 miànbāochē : xe 16 chỗ; xe cá mập 17. 校车 xiàochē: xe nhà trường 18. 客车 kèchē: xe khách; 19. 急救车 jíjiù chē: xe cấp cứu 20. 消防车 xiāofáng chē : xe cứu hỏa 21. 环卫车 huánwèi chē : xe quét đường; xe môi trường 22. 卡车 kǎchē : xe tải; xe chở hàng 23. 拖拉机 tuōlājī : Máy cày 24. 挖掘机 wājué jī : Máy đào 25. 推土机 tuītǔjī: Máy ủi; xe ủi đất 26. 火车 huǒchē : Xe lửa; tàu hỏa 27. 装载机 zhuāngzǎi jī: máy xúc; máy xếp dở 28. 压路机 yālùjī: xe lu 29. 叉车 chāchē : xe nâng; xe cẩu 30. 坦克 tǎnkè: xe tăng 31. 轮船 lúnchuán : tàu thủy 32. 直升飞机 Zhí shēng fēijī : trực thăng 33. 飞机 fēijī : Máy bay; phi cơ
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông thông dụng nhất, ngoài ra trong thực tế bạn sẽ gặp thêm nhiều loại phương tiện khác nữa. Cùng cập nhật để có thêm kiến thức mới bạn nhé!
항공사: (hang cong xa): Hãng hàng không
고속도로: (co soc co to): Đường cao tốc
전철표: (chon shon pio): ga tàu điện
Học từ vựng tiếng Hàn cơ bản qua tên các bộ phim nổi tiếng của Hàn Quốc
Học từ mới tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết và khí hậu
비행기에서내리다: (bi heng ci exo ne ri ta): Xuống máy bay
승무원: (xung mu uon): Tiếp viên hàng không
출국하다: (shul cuc hata): Xuất cảnh
입국하다: (ip cuucs ha ta): Nhập cảnh
짐을부치다: (chi nuwl bu shi ta): gửi hành lý
교통표시판: (cio thong pio xi pan): Bảng hướng dẫn
일방통행: (il bang thong heng): đường một chiều
주차금지: (chi sha cum chi): cấm đỗ xe
횡단보도: (hueng tan bô tô): chỗ sang đường
건너가다: (com no ca ta): đi sang đường
전철역: (chon show pio): vé khứ hồi
왕복표: (oang boc pio): vé khứ hồi
비행기표: (bi heng ci pio): vé máy bay
교통사고: (cioo thong xa co): tai nạn giao thông
예매하다: (ie me ha ta): đặt mua trước
비행기를타다: (bi heng ci rul tha ta): đi bằng máy bay
기차로가다: (ci sha lo ca ta): đi bằng tàu hỏa
도착하다: (to shacs ha ta): đi đến nơi
길을잃다: (ci rul il ta): Lạc đường
길을묻다: (ci rul mut ta): Hỏi đường
길이막하다: (ciri mac hita): Tắc nghẽn giao thông
Đi lại và sử dụng các phương tiện giao thông là điều diễn ra trong cuộc sống hàng ngày. Ngay từ những bài đầu tiên của chương trình tiếng Hàn sơ cấp, các bạn sẽ được tìm hiểu về tất cả những đồ vật, dụng cụ và phương tiện thông dụng nhất. Đây là những từ vựng tiếng Hàn không quá khó, thế nhưng lại vô cùng cần thiết.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thiết bị - vật liệu xây dựng
비행기에서내리다: (bi heng ci exo ne ri ta): Xuống máy bay
승무원: (xung mu uon): Tiếp viên hàng không
출국하다: (shul cuc hata): Xuất cảnh
입국하다: (ip cuucs ha ta): Nhập cảnh
짐을부치다: (chi nuwl bu shi ta): gửi hành lý
교통표시판: (cio thong pio xi pan): Bảng hướng dẫn
일방통행: (il bang thong heng): đường một chiều
주차금지: (chi sha cum chi): cấm đỗ xe
횡단보도: (hueng tan bô tô): chỗ sang đường
건너가다: (com no ca ta): đi sang đường
전철역: (chon show pio): vé khứ hồi
왕복표: (oang boc pio): vé khứ hồi
비행기표: (bi heng ci pio): vé máy bay
교통사고: (cioo thong xa co): tai nạn giao thông
예매하다: (ie me ha ta): đặt mua trước
비행기를타다: (bi heng ci rul tha ta): đi bằng máy bay
기차로가다: (ci sha lo ca ta): đi bằng tàu hỏa
도착하다: (to shacs ha ta): đi đến nơi
길을잃다: (ci rul il ta): Lạc đường
길을묻다: (ci rul mut ta): Hỏi đường
길이막하다: (ciri mac hita): Tắc nghẽn giao thông
Di chuyển và sử dụng các phương tiện giao thông là phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Ngay từ những bài học đầu tiên của khóa học tiếng Hàn sơ cấp, bạn sẽ được tìm hiểu về tất cả những vật dụng và phương tiện thông dụng nhất. Đây là từ vựng tiếng Hàn không quá khó, nhưng lại vô cùng quan trọng.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vật liệu xây dựng
Mytour tổng hợp và chia sẻ hệ thống từ vựng tiếng Hàn cơ bản 2, đặc biệt là về phương tiện giao thông. Chúc các bạn học tập hiệu quả và áp dụng thành công trong cuộc sống hàng ngày.
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!
LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.
교통수달: (cio thong xu tan): các phương tiện giao thông (nói chung)
항공사: (hang cong xa): Hãng hàng không
고속도로: (co soc co to): Đường cao tốc
전철표: (chon shon pio): ga tàu điện
Học từ vựng tiếng Hàn cơ bản qua tên các bộ phim nổi tiếng của Hàn Quốc
Học từ mới tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết và khí hậu