Các hình thức lưu trú ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát triển của du lịch. Trong đó, không thể không kể đến khách sạn là một lựa chọn phổ biến được khách du lịch ưa chuộng.
Các hình thức lưu trú ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát triển của du lịch. Trong đó, không thể không kể đến khách sạn là một lựa chọn phổ biến được khách du lịch ưa chuộng.
Xem thêm: từ vựng tiếng Nhật về rau củ
Xem thêm: sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
từ vựng tiếng nhật về khách sạn
từ vựng tiếng nhật về khách sạn
Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng nhật về khách sạn trên sẽ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả và sử dụng tốt trong công việc.
本棚 (ほんだな) (hondana): Kệ (sách).
クッション (kusshon): Miếng đệm ghế.
歯ブラシ (はぶらし): Bàn chải đánh răng.
ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): Kem cạo râu.
Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn mà Kosei cung cấp. Hi vọng, những thông tin về từ vựng chuyên ngành khách sạn tiếng Nhật bổ ích này đã mang lại nhiều kiến thức hay cho các bạn đọc!
Học giao tiếp tiếng nhật theo chủ đề cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
Từ vựng tiếng nhật về khách sạn là bài viết giới thiệu các từ vựng tiếng nhật dùng trong khách sạn giúp các Bạn học từ vựng theo chủ đề nhằm dễ thuộc từ vựng hơn. Để học từ vựng hiệu quả Bạn nên sử dụng ngay từ vựng đó hoặc đặt câu với từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé
リゾートホテル: Khách sạn khu nghỉ dưỡng.
階段(かいだん)を降(お)りる: Đi xuống cầu thang.
ドアマン: Người gác cửa, nhân viên mở cửa.
Hãy ghi lại những từ bạn chưa biết và ôn luyện thường xuyên để tích lũy vốn từ vựng cho mình nhé!
Đừng quên rằng Ứng dụng Mazii- Học từ vựng thông minh sẽ hỗ trợ đắc lực cho việc ôn tập từ vựng của bạn đấy